Thứ Bảy, 22 tháng 3, 2008

CRITICAL THINKING


"TƯ DUY BÌNH LUẬN" (TDBL)
(CRITICAL THINKING)

Đây là bản dịch từ bài giảng tóm tắt bằng Anh ngữ:

http://philosophy.hku.hk/think/misc/miniguide.pdf

Author: Dr. Joe Lau, Associate Professor
Department of Philosophy
The University of Hong Kong (UHK)
Aug. 2003


MỤC LỤC

1. Dẫn nhập
2. Nghĩa
3. Định nghĩa
4. Điều kiện cần và đủ
5. Cạm bẫy trong ngôn ngữ
6. Khái niệm cơ bản về luận lý
7. Biện luận
8. Tính hiệu lực và vững-chắc
9. Mẫu của các biện luận có hiệu lực
10. Nhân quả
11. Đạo đức
12. Ngụy biện
13. Đi xa hơn nữa

Trong tập sách nhỏ này ta đã bàn về một phần rất nhỏ của TDBL mà thôi. Nếu muốn học hỏi nhiều hơn, bạn có thể tham khảo những sách và tài liệu sau:
http://philosophy.hku.hk/think - “Critical thinking web”, a web site with online tutorials and exercises on critical thinking and creative thinking skills.

http://www.philosophy.unimelb.edu.au/reason/critical/ - “Tim van Gelder’s critical thinking on the web”, a directory of online resources related to critical thinking.

Patrick Hurley (2003) A Concise Introduction to Logic 8th edition Wadsworth.

Anthony Weston (2001) A Rulebook for Arguments 3rd edition Hackett.


Đối chiếu các thuật ngữ Anh-Việt

A
Affirm ............. Xác nhận
Ambiguity ........ Thể không rõ ý
Antecedent ..... Mệnh đề nếu
Argument ........ Biện luận
Association ..... Sự liên kết
Assumption ..... Giả định
Attribute ........ Thuộc tính


C
Category ......... Loại
Causation ........ Nhân quả
Circularity ........ Đi vòng vòng
Claim .............. Câu nói
Concept .......... Khái niệm
Conclusion ....... Kết luận
Condition ......... Điều kiện
Conversation .... Thảo luận
Consequent ...... Mệnh đề hệ quả
Consistent ....... Tương hợp
Context .......... Tình huống, bối cảnh
Correct .......... Đúng cách
Correlation ...... Sự tương quan
Creative ......... Sáng tạo
Critical Thinking . Tư duy bình luận


D
Definien ............. Phần định nghĩa
Definiendum ....... Phần được định nghĩa
Definition ........... Định nghĩa
Deny ................. Phủ nhận
Dilemma ............. Sự Khó xử
Disambiguation .... Giải toả thể không rõ ý
Disjunctive ......... Phân liệt, cách ly
Distortion ........... Sự bóp méo
Dramatic ............ Mang kịch tính


E
Entail ................. Dẫn theo, đưa đến
Equivalent .......... Tương đương
Essential ............ Thiết yếu
Event ................ Biến cố, sự cố, sự biến


F
Fallacy .............. Ngụy biện
False ................ Sai sự thật hay sai luận lý
Follow .............. Đi theo
Formal Logic ...... Luận lý minh bạch


H
Hypothetical ..... Có tính giả thuyết


I
Inconsistent ...... Bất tương hợp
Incorrect .......... Không đúng cách
Infer ................ Suy ra, suy luận
Invalid .............. Bất hiệu lực


J
Judgement ........ Phán xét


L
Lexical .............. Theo tự điển
Literal meaning ... Nghĩa từng chữ, nghĩa đen
Logic ................ Luận lý


M
Meaning ............... Nghĩa
Meaningless .......... Vô nghĩa
Metaphors ............ Phép tỷ dụ
Modus ponent ....... Xác nhận mệnh đề nếu
Modus tollens ....... Phủ nhận mệnh đề thì
Morality ............... Đạo đức


N
Necessary ........... Cần (thiết yếu)
Norm .................. Tiêu chuẩn xã hội

O
Obscurity ........... Tối nghĩa


P
Pattern ............. Mẫu, khuôn mẫu
Persuasive ......... Có tính thuyết phục
Precising ........... Tạo chính xác
Premise ............. Tiền đề
Property ........... Đặc tính
Proposition ........ Đề xuất


R
Rational .............. có lý luận
Reasoning ........... Lý luận
Referential .......... Tham chiếu
Reflection ........... Suy nghĩ cẩn thận, sâu sắc
Reification .......... Phép cụ thể hoá
Reportive ........... Có tính tường thuật
Rhetorical .......... Có tính hùng biện
Right ................ Đúng đắn


S
Semantic ............. Ý nghĩa
Skill .................... Kỹ năng
Soundness ........... Tính vững chắc, chặc chẽ
Statement ........... Mệnh đề
Stipulative ........... Có tính ước định
Sufficient ............ Đủ
Suppose ............. Giả sử
Syllogism ............ Kết luận
Syntax ............... Cú pháp


T
Thinking ............. Tư duy
True .................. Đúng sự thật hay đúng luận lý


V
Vagueness ......... Thể không rõ mức độ
Validity .............. Có hiệu lực


W
Wrong .............. Sai trái


----------> Tieng viet: http://ifile.it/dr5icu2 or Critical Thinking

tham khao :

Bạo Lực Gia Đình

Popular

Lý Luận Giỏi

Popular

Thực Tế về Hoạt Động Tình Dục

Popular

Tình Dục Dựa Trên Âm Dương và Ngũ Hành

Popular